1. Cheat Codes Sims 4 là gì?
Nói đơn giản đây là những đoạn mã ngắn nhằm hỗ trợ quá trình chơi The Sims 4. Các mã này do nhà làm game đặt sẵn và để ẩn trong game. Bạn nào từng chơi The Sims 2 hoặc The Sims 3 chắc hẳn đã quen với khái niệm này ^_^
2. Cách sử dụng Cheat Code
Tại cửa sổ game, bạn nhấn tổ hợp phím Shift + Ctrl + C hoặc Shift + Ctrl + Window + C (trong đó Window là cái nút có 4 ô vuông nằm giữa phím Ctrl và Alt ấy) hoặc Command + Shift + C (Đối với máy MAC)
Game sẽ hiện ra 1 khung màu trắng. Bạn gõ Cheat code vào và nhấn Enter là xong.
Để thoát khỏi ô này bạn nhấn phím Esc.
testingcheats sẽ mất tác dụng mỗi khi chuyển qua Map khác.
3. Danh sách Cheat code The Sims 4 full
- Các Cheat code thường dùng:
| MÃ CHEAT CODE | CHỨC NĂNG | GHI CHÚ |
|---|---|---|
| RESET SIM [FIRST NAME] [LAST NAME] | RESET LẠI CÁC THUỘC TÍNH CỦA SÍM | DÙNG KHI BỊ KẸT SIM |
| fullscreen on | Bật/Tắt chế độ toàn màn hình | fullscreen off để tắt chế độ toàn màn hình |
| headlineeffects off | Tắt các hiệu ứng trên đầu Sim (VD: plumbbob, thought bubbles, etc) | headlineeffects on kích hoạt lại các hiệu ứng đó |
| Death.toggle false | Loại bỏ cái chết. Sim của bạn sẽ không bao giờ chết | Death.toggle true để Sim có thể chết tự nhiên |
| FreeRealEstate on | Mua nhà miễn phí (tất nhiên khi bán nhà cũng miễn phí :v) | FreeRealEstate off để tắt |
| rosebud | Thêm 1000 Simoleons vào quỹ tiền mặt | |
| kaching | Thêm 1000 Simoleons vào quỹ tiền mặt | |
| motherlode | Thêm 50000 Simoleons vào quỹ tiền mặt | |
| help | Hiển thị danh sách các Cheat code cơ bản | |
| bb.showhiddenobjects | Hiển thị các item ẩn | Sau khi gõ Cheat, bạn gõ "debug" vào ô search item |
| bb.moveobjects | Di chuyển đồ vật tự do không cần dùng Mod | |
| bb.ignoregameplayunlocksentitlement | Unlock đồ vật không cần dùng Mod | |
| bb.enablefreebuild | Cho phép chỉnh sửa các khu đất ẩn | |
| Casclockspeed 0.1 | Tăng giảm tốc độ thời gian | Chỉ dùng trong chế độ CAS. Thay 0,1 bằng các số khác để tăng tốc. |
| money Giá trị | Chỉnh tiền trong gia đình về đúng Giá trị cài đặt | Gõ testingcheats true trước khi dùng. Ví dụ: money 500000 = Chỉnh tiền về 500000$ |
| sims.modify_funds +/- Giá trị | Thêm/Bớt tiền | Gõ testingcheats true trước khi dùng. Ví dụ: sims.modify_funds -1000 = Bớt 1000$ |
| household.force_bills_due | Không phải trả tiền hóa đơn | |
| households.autopay_bills true | Tự động thanh toán hóa đơn | households.autopay_bills false để bỏ chế độ này |
- Cheat code Testing Cheats
Testing Cheats cho phép người chơi sửa đổi những thuộc tính của Sims, đồ vật
Để bật cheat này ta gõ:
testingcheats true
Để tắt cheat này ta gõ:
testingcheats false
Cheat này sẽ giúp ta thay đổi các lựa chọn của Sims như tuổi tác, mục tiêu, cảm xúc, trạng thái, …
Gõ cas.fulleditmode để thay đổi các lựa chọn trong Creat-A-Sim, giúp bạn tạo được những Sim độc đáo về ngoại hình, trang phục và tính cách.
Cách dùng: Gõ testingcheats true -> Gõ cas.fulleditmode -> Giữ Shift và Click vào Sim -> Modify in CAS
Để tăng điểm Satisfaction (dùng để mua đồ trong Rewards Store): Click vào avatar của Sim cần tăng -> Gõ testingcheats true -> Gõ sims.give_satisfaction_points 90
Trong đó 90 là số điểm cần tăng.
Để thay đổi đầu của Sim, Gõ testingcheats true -> Shift click vào đồ vật bất kì -> Set as Head
Chú ý: Chỉ cần gõ testingcheats true 1 lần. Sau khi chuyển Map (Travel, vào CAS,…) phải gõ lại.
- Cheat code testingcheats true
- Shift + Ctrl + C sau đó gõ testingcheats true
| CHEAT CODE OPTIONS | CHỨC NĂNG | GHI CHÚ |
|---|---|---|
| RESET OBJECT | RESET SIM HOẶC ĐỒ VẬT ĐÃ CHỌN | |
| Add to Family | Thêm sim đã chọn vào gia đình hiện tại | Shift Click vào 1 sim bất kì ở trên đường và đưa ẻm về dinh =)) |
| Cheat Need -> Make Happy | Làm đầy các thanh trạng thái | Auto ăn uống ngủ nghỉ vui chơi |
| Cheat Need -> Disable Motive Decay | Không cho các thanh trạng thái thay đổi | Sim luôn ở trong trạng thái Superman. Thanh Need không bao giờ giảm. |
| Cheat Need -> Enable Motive Decay | Mở khóa thanh trạng thái | |
| Teleport Me Here (when a spot is selected) | Độn thổ tới vị trí bất kì | Shift Click vào khoảng trống ở nơi cần đến |
| Modify in CAS | Mở C-A-S | Chỉnh sửa sim đã chọn |
| Make Dirty | Làm đồ vật trở nên bẩn thỉu | |
| Make Clean | Làm sạch đồ vật | |
| Alter Needs -> Disable Household Needs Decay | Khóa thanh trạng thái của cả gia đình | Shift + Click vào hòm thư |
| Alter Needs -> Disable World Need Decay | Khóa thanh trạng thái của cả thế giới | Shift + Click vào hòm thư |
| Alter Needs -> Enable Household Needs Decay | Mở thanh trạng thái của cả gia đình | Shift + Click vào hòm thư |
| Alter Needs -> Enable World Needs Decay | Mở thanh trạng thái của cả thế giới | Shift + Click vào hòm thư |
| Alter Needs -> Fill Needs (Household) | Làm đầy thanh trạng thái của cả gia đình | Shift + Click vào hòm thư |
| Alter Needs -> Fill Needs (World) | Làm đầy thanh trạng thái của cả thế giới | Shift + Click vào hòm thư |
4. Cheat tăng cấp độ skill và nghề nghiệp
Ví dụ bạn muốn tăng kĩ năng Câu cá lên cấp 10
Gõ:
stats.set_skill_level Major_Fishing 10
Trong đó stats.set_skill_level Major_Fishing là mã cheat
10 là cấp kĩ năng cần tăng đến
| MÃ CHEAT SKILL | KĨ NĂNG (ENG) | KĨ NĂNG (VN) |
|---|---|---|
| STATS.SET_SKILL_LEVEL MAJOR_FISHING | FISHING SKILL | CÂU CÁ |
| stats.set_skill_level Major_Mischief | Mischief skill | Độ tinh quái |
| stats.set_skill_level Major_Guitar | Guitar skill | Guitar |
| stats.set_skill_level Major_Reaping | Reaping skill | Gặt hái |
| stats.set_skill_level Major_Programming | Programming skill | Lập trình |
| stats.set_skill_level Major_Gardening | Gardening skill | Làm vườn |
| stats.set_skill_level Major_GourmetCooking | Gourmet Cooking skill | Nấu ăn |
| stats.set_skill_level Major_Comedy | Comedy skill | Khiếu hài hước |
| stats.set_skill_level Major_Charisma | Charisma skill | Dễ tạo dựng mối quan hệ |
| stats.set_skill_level Major_Writing | Writing skill | Viết lách |
| stats.set_skill_level Major_VideoGaming | Video Gaming skill | Phá đảo game |
| stats.set_skill_level Major_Violin | Violin skill | Violin |
| stats.set_skill_level Major_RocketScience | Rocket Science skill | Khoa Học |
| stats.set_skill_level Major_Painting | Painting skill | Vẽ |
| stats.set_skill_level Major_Piano | Piano skill | Piano |
| stats.set_skill_level Major_Logic | Logic skill | Tư duy logic |
| stats.set_skill_level Major_Handiness | Handiness skill | Khéo tay |
| stats.set_skill_level Major_HomestyleCooking | Homestyle Cooking skill | Nấu ăn |
| stats.set_skill_level Major_Bartending | Bartending skill | Pha chế ở quầy bar |
| stats.set_skill_level Skill_Fitness | Fitness skill | Độ cơ bắp |
| stats.set_skill_level Skill_Child_Social | Social skill for kids | Giao tiếp của trẻ em |
| stats.set_skill_level Skill_Child_Motor | Motor skill for kids | Chuyển động của trẻ em |
| stats.set_skill_level Skill_Child_Creativity | Creativity skill for kids | Sáng tạo của trẻ em |
| stats.set_skill_level Major_Baking | Baking Skill | Nướng bánh (Get to work) |
| stats.set_skill_level Major_Herbalism | Herbalism Skill | Thu thập thảo dược (Outdoor Retreat) |
| stats.set_skill_level Major_Photography | Photography Skill | Chụp ảnh (Get to Work) |
| stats.set_skill_level major_wellness | Wellness Skill | Skill sức khỏe trong Spa Day |
| MÃ CHEAT NGHỀ NGHIỆP | NGHỀ NGHIỆP (ENG) | NGHỀ NGHIỆP (VN) |
|---|---|---|
| CAREERS.PROMOTE TÊN NGHỀ NGHIỆP | THĂNG CHỨC CỦA NGHỀ ĐÓ | VÍ DỤ: CAREERS.PROMOTE DOCTOR |
| careers.demote Tên nghề nghiệp | Giáng chức của nghề đó | Ví dụ: careers.demote Doctor |
| careers.add_career Tên nghề nghiệp | Bắt đầu làm nghề đó | Ví dụ: careers.add_career Doctor |
| careers.remove_career Tên nghề nghiệp | Bỏ nghề | Ví dụ: careers.remove_career Doctor |
| careers.promote Gradeschool | Tăng năng suất học tập ở trường cấp 2 | |
| careers.promote Highschool | Tăng năng suất học tập ở trường cấp 3 |
Các nghề nghiệp hiện có (TÍnh đến phiên bản Get to work): Astronaut (Nhà du hành vũ trụ), Criminal (Tội phạm), Culinary (Đầu bếp), Entertainer (Giải trí), Painter (Họa sĩ), SecretAgent (Điệp viên), TechGuru (Công Nghệ), Writer (Nhà Văn), Detective (Thám tử), Doctor (Bác sĩ), Scientist (Nhà khoa học)
5: Cheat tăng mức độ thân mật (Relationship) TS4
Các mối quan hệ này tăng hoặc giảm khi giao tiếp giữa các Sim lẫn nhau.
Bạn có thể thêm và loại bỏ các điểm mối quan hệ với cheats nếu bạn ghét phải chờ đợi.
Để làm như vậy, mở cheat console của bạn bằng cách nhấn Ctrl + Shift + C . Trong Cheat Console, bạn cần phải viết cheat bao gồm cả tên và tên họ của hai Sims của bạn:
modifyrelationship - Princess Ess - Sean Sullivan - 80 - romance_main
Trong đó:
– modifyrelationship là mã cheat
– Princess Ess: Họ và tên của Sim số 1 (Hiện đang click vào Avatar)
– Sean Sullivan: Họ và tên của Sim số 2
– 80: Mức độ thân mật
– romance_main: mối quan hệ lãng mạn.
Nếu cần tăng mức độ tình bạn, thay romance_main bằng friendship_main
Chú ý: Cheat này có thể áp dụng cho cả những sim không ở trong lot của bạn
6: Cheat codes Sims 4 khác
Vào chế độ Build Mode và nhấn vào 1 đồ vật bất kì, sau đố giữ Shift + ] để thay đổi kích thước đồ vật đó.
Shift + [ làm giảm kích thước đồ vật.
Shift + ] làm tăng kích thước đồ vật Ts4
7.Danh sách các phím tắt trong The Sims 4
- Phím tắt trong chế độ Live Mode (F1)
| PHÍM TẮT | CHỨC NĂNG | GHI CHÚ |
|---|---|---|
| CLICK VÀO AVATAR CỦA SIM | ĐIỀU KHIỂN SIM ĐƯỢC CHỌN | |
| Phím cách hoặc N | Di chuyển giữa các Sim đang điều khiển | |
| Click chuột phải vào Avatar của Sim | Di chuyển Camera theo Sim được chọn | |
| Click đúp vào Avatar của Sim | Di chuyển ra giữa màn hình Sim | |
| P hoặc 0 | Tạm dừng thời gian | |
| 1 - 2 -3 | Tăng tốc thời gian | |
| < hoặc > | Xoay trái, phải Camera hoặc đồ vật, nhà | |
| AWDS hoặc 4 phím mũi tên | Tiến, Lùi, Trái, Phải Camera | |
| Giữ Ctrl + Chuột phải | Quay góc Camera | |
| Cuộn con lăn chuột hoặc Z / X hoặc - / + | Phóng to, thu nhỏ Camera |
- Phím tắt trong chế độ Buy/Build Mode (F2)
| < HOẶC > | XOAY ĐỒ VẬT, CĂN PHÒNG, CĂN NHÀ | |
|---|---|---|
| DELETE | XÓA ĐỒ VẬT, CĂN PHÒNG, CĂN NHÀ | |
| G | Ẩn / Hiện hệ thống ô vuông | |
| Giữ phím Alt + di chuyển chuột | Đặt đồ vật không theo ô vuông | |
| M | Di chuyển giữa các vị trí đặt đồ vật | Chỉ dùng khi đặt đồ vật lên bàn, ghế, tủ,... |
| Giữ Shift + Click vào đồ vật | Liên tục copy đồ vật | |
| Ctrl Z | Lùi thao tác | |
| Ctrl Y | Tiến thao tác | |
| H | Chọn đồ vật | |
| E | Copy đồ vật, họa tiết | |
| K | Phá hủy | |
| R | Chỉnh sửa màu sắc, họa tiết | |
| L | Thay đổi ánh sáng | |
| F4 | Mở thư viện để chèn nhà hoặc căn phòng | |
| F1 | Quay về chế độ Live Mod | |
| F5 | Thay đổi giữa chế độ di chuyển 1/2 và 1/4 ô vuông | |
| Ctrl F | Lát 1/4 ô gạch | |
| [ hoặc ] | Phóng to, thu nhỏ đồ vật | Tắt chế độ gõ Tiếng Việt trước khi dùng |
| C / V | Chụp ảnh / Quay phim | |
| T | Thay đổi nhanh góc nhìn | |
| Page up / Page down | Lên / Xuống tầng | |
| Home / End | Hiện / Ẩn tường |


Tổng Hợp Cheat Codes The Sims 4 - Ts4Vn Blog >>>>> Download Now
Trả lờiXóa>>>>> Download Full
Tổng Hợp Cheat Codes The Sims 4 - Ts4Vn Blog >>>>> Download LINK
>>>>> Download Now
Tổng Hợp Cheat Codes The Sims 4 - Ts4Vn Blog >>>>> Download Full
>>>>> Download LINK jy